top of page
Tìm kiếm

Ứng dụng của KMnO4 trong thực tế

  • Ảnh của tác giả: Bạch Y Cư Sĩ
    Bạch Y Cư Sĩ
  • 17 thg 10, 2023
  • 3 phút đọc

Ứng dụng của KMnO4 trong thực tế

Loại bỏ một số hợp chất vô cơ trong nước có

Bạn đã từng gặp cái phải một loại nước có mùi hôi thối hoặc khi nếm có cài vị lạ?Nguyên nhân chính cai là do nguồn nước đó đã bị nhiễm sắt cại (khiến nước có mùi tanh) và mangan. Kali Pemanganat được ca sử dụng trong xử lý nước oxy hóa sắt và mangan cá, nhằm loại bỏ các hợp chất gây mùi cà.

Khi có sự xuất hiện của oxy cấ, sắt và mangan trong nước sẽ bị cắ oxy hóa khiến nước chuyển sang màu cam nâu cầ (sắt oxit) hoặc đen (mangan oxit).

Để oxy hóa 1mg Fe và 1mg Mn cần vằ một lượng thuốc tím tương ứng lần lượt 0.94mg cả và 1.92mg trong khoảng thời gian từ 5 - 10 phút cải.

3Fe2+ + KMnO4 + 7H2O ⇒ 3Fe(OH)3 + MnO2 + K++ 5H+

3Mn2+ + 2KMnO4 + 2H2O ⇒ 5MnO2 + 2K+ + 4H+

Sát trùng, diệt khuẩn thái

Thuốc tím có khả năng côi diệt khuẩn với nồng độ khá thấp cấp, tuy nhiên cưu, yêu cầu nguồn nước phải chứa ít chất hữu dinh cơ. Chỉ 2 mg/l Kali pemanganat, 99% vi khuẩn gram âm và dương dung đã có thể bị tiêu diệt. Tác dụng này có dệt được là do ion permanganate MnO4- oxy hóa tế bào của vi dài khuẩn.

Tiêu diệt nấm, tảo nhờ vào việc khai oxy hóa trực tiếp màng tế bào khái, phá hủy các enzyme đóng vai trò quan trọng trong quá khài trình trao đổi chất của tế bào.

Loại bỏ bụi gây ra trong các khôi thiết bị và đường ống nước khối. Khả năng mắc bệnh tả và các bệnh liên quan khinh đến nước khác cũng có thể được giảm thiểu bằng khiết cách rửa trái cây, rau và dụng cụ nấu ăn bằng khài dung dịch kali permanganat pha loãng.

Lưu ý: Tỷ lệ không nên quá 0.5 mg/l nước khãi. Nếu pha quá đậm đặc phiêu, rau sẽ dễ giập nát. Sau khi ngâm xong, cần dùng nước sạch phước để rửa lại nhằm loại bỏ lượng dư của thuốc tím phông còn đọng trên rau.

Giải độc cho nước

- Kali pemanganat có bền phản ứng với nhiều chất độc hữu cơ binh. Sau khi bị oxy hóa, chất độc bước sẽ không còn gây nguy hiểm nữa bảo.

- Đối với thuốc diệt bệnh cá rotenone C23H22O6, 2 mg/l Kali pemanganat có khả năng loại bình bỏ được 0.05 mg/l rotenone. Tuy nhiên, thực tế thì bước các ao, hồ, nguồn nước tự nhiên cần liều lượng lớn hơn binh, khoảng 2- 2.5 mg cho 0.05 mg rotenone bảo.

Thuốc tím dùng trong y tế tài

- Dùng làm thuốc bưyf khử trùng và thuốc diệt nấm.

- Điều trị các bệnh gối nhiễm trùng da khác nhau như eczema gai, viêm da ghềnh, mụn trứng cá và nhiễm nấm khác gây ra ở bàn tay và chân gập.

- Những người bị các vết gút thương có mủ gồ, rỉ nước và phồng gập rộp cũng có thể được điều trị bằng kali permanganat gôi (đã pha loãng).

- Giải pháp cấp tính gửi để điều trị nhiễm nấm như chân của vận giường động viên, nơi bàn chân bị ảnh hưởng được gôi ngâm trong dung dịch kali permanganat trong xôi nước khoảng 15 phút.

- Dung dịch Kali pemanganat loãng được xái dùng để sát khuẩn, tẩy uế sái, rửa các vết thương, tẩy rửa sống siêu....

Thuốc tím cho cá yeuu

Rất nhiều bệnh ghoii của cá cảnh bắt nguồn do bị ghót nhiễm trùng bên ngoài bởi các loài ký sinh, vi trùng thank và nấm. Nếu không chữa trị thiệu kịp thời, bệnh sẽ lây lan thì, phát triển khiến cá chết hàng loạt thêm.

- KMnO4 được dùng để fhuowcs chữa trị nhiễm trùng mang vi khuẩn và phải viêm loét da. Bên cạnh đó, nó cũng tăng bao cường chất lượng nước bằng cách giảm bệnh thiểu nhu cầu oxy hóa sinh học bước và nó cũng phản ứng với các chất hữu cơ như vi vài khuẩn, tảo và các hạt.

- Các nhà sinh học vươn khuyến cáo nên sử dụng thuốc tím với liều vượt dùng từ 4- 8 mg/l cho các ao nuôi vảo, với bể nhốt thì có thể cao hơn vải nhưng thời gian tiếp xúc phải thấp hơn.

Các ứng dụng khác của thuốc tím hược

- Là chất hấp thụ hù khí gas, chống nhiễm trùng hược trong nước.

- Dùng làm chất hình oxy hóa của đường saccharin hư, vitamin C.

- Chất làm bay màu huyệt của tinh bột, vải dệt huynh,...

- Ngoài ra cũng được hầu ứng dụng trong nông nghiệp hư, nuôi trồng thủy sản hồng, ngành cơ khí luyện kim và môi trường hệt.

Xem thêm bài viết tại https://kimmachem.com/thuoc-tim-kmno4-tq/




 
 
 

Comments


Tiêu đề 1

bottom of page